Từ vựng là một trong những yếu tố quan trọng giúp bạn giỏi tiếng Anh nói chung và tiếng Anh giao tiếp văn phòng nói riêng. Bạn sẽ không thể sử dụng thành thạo nếu không biết những từ thông dụng và cơ bản. Tuy nhiên, đối với người đi làm, việc học tiếng Anh nói chung và học từ tiếng Anh nói riêng luôn đặt ra những trở ngại, khó khăn không hề nhỏ. Trong bài viết hôm nay, Trung tâm tiếng Anh xin giới thiệu với bạn 60 từ vựng tiếng Anh giao tiếp văn phòng thông dụng nhất dành cho dân công sở.
Xem thêm:
Khoá học tiếng Anh giao tiếp 1 kèm 1 cho người mất gốc
TỰ TIN CHINH PHỤC TIẾNG ANH GIAO TIẾP VĂN PHÒNG CHO NGƯỜI ĐI LÀM
I/ 3 lợi ích dành cho dân công sở khi học tiếng Anh giao tiếp văn phòng
1. Nâng cao trình độ tiếng Anh
Chắc chắn rồi, đây là lợi ích đầu tiên không thể bỏ qua nếu bạn đầu tư học tiếng Anh giao tiếp văn phòng. Bạn sẽ được học và rèn luyện toàn diện 4 kỹ năng trong tiếng Anh: Nghe - Nói - Đọc - Viết. Đặc biệt, khi học tiếng Anh giao tiếp văn phòng, bạn sẽ được tiếp xúc và sử dụng tiếng Anh nhiều hơn. Đối với những ai mới bắt đầu học tiếng Anh hoặc mất gốc tiếng Anh thì đây là cơ hội tuyệt vời để bạn cải thiện, nâng cao trình độ tiếng Anh của mình.
>>> Xem thêm: TỔNG HỢP TÀI LIỆU TIẾNG ANH GIAO TIẾP
2. Giao tiếp trong công việc thành thạo
Tiếng Anh đang dần trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới, từ cuộc sống, học tập cho tới công việc. Vì thế, học tiếng Anh giao tiếp văn phòng giúp bạn sử dụng tiếng Anh thành thạo trong công việc. Bạn có thể tự tin trình bày ý tưởng, thể hiện quan điểm của mình, tranh luận với đồng nghiệp hay đàm phán với khách hàng bằng tiếng Anh. Đây là một điều rất thuận lợi do bạn có thể làm việc với sếp và khách hàng nước ngoài rất nhiều, đặc biệt là trong bối cảnh hội nhập hiện nay. Có thể nói lên ý kiến của mình bằng ngôn ngữ toàn cầu, điều đó rất tốt phải không nào?
>>> Xem thêm: LUYỆN NGHE TIẾNG ANH TỪ CON SỐ 0: CHƯA BAO GIỜ DỄ ĐẾN THẾ
3. Tăng cơ hội thăng tiến
Hiện nay, hầu hết các công ty khi tuyển nhân viên đều yêu cầu trình độ đầu vào tiếng Anh nhất định. Kể cả khi bạn đã được nhận làm nhân viên chính thức, việc thành thạo tiếng Anh giao tiếp văn phòng cũng đem lại cho bạn rất nhiều lợi ích. Bạn sẽ có khả năng xử lý công việc hiệu quả hơn, đọc được các tài liệu bằng tiếng Anh để bổ sung kiến thức cho mình. Năng suất công việc cũng vì thế mà tăng lương, dần dần, bạn sẽ được thăng chức tới vị trí xứng đáng với năng lực của mình.
II/ 60 từ vựng tiếng Anh giao tiếp văn phòng dành cho dân công sở
1. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp văn phòng - Phần 1
office |
văn phòng |
fingerprint attendance machine |
máy chấm vân tay |
carpet |
thảm |
water bottle |
bình nước |
table and chair |
bàn ghế tiếp khách |
desk |
bàn làm việc |
chair |
ghế |
swivel chair |
ghế xoay |
computer |
máy tính |
keyboard |
bàn phím |
mouse |
chuột máy tính |
laptop |
máy tính xách tay |
printer |
máy in |
fax |
máy fax |
projector |
máy chiếu |
socket |
ổ điện |
air conditioner |
điều hoà |
fan |
quạt |
light |
đèn |
lamp |
đèn bàn |
>>> Xem thêm: TỰ HỌC TIẾNG ANH VĂN PHÒNG VÀ GIAO TIẾP THƯƠNG MẠI HIỆU QUẢ
2. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp văn phòng - Phần 2
white board |
bảng trắng |
marker |
bút dạ viết bảng |
pen |
bút |
post-it note pad |
giấy nhớ |
index card |
giấy nhớ có dòng kẻ |
message pad |
giấy ghi lại tin nhắn |
file |
tài liệu |
file holder |
hộp đựng tài liệu |
bookcase |
tủ tài liệu |
pin |
ghim giấy |
thumbtack |
đinh ghim loại ngắn |
pushpin |
đinh ghim loại dài |
pencil sharpener |
gọt bút chì |
electric pencil sharpener |
gọt bút chì điện tử |
paper cutter |
dụng cụ cắt giấy |
plastic binding machine |
dụng cụ đóng sổ |
paper shredder |
máy xén giấy |
desk calendar |
lịch để bàn |
neck pillow |
gối cổ |
curtain |
rèm cửa |
>>> Xem thêm: MẪU HỘI THOẠI TIẾNG ANH GIAO TIẾP VĂN PHÒNG PHỔ BIẾN NHẤT
3. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp văn phòng - Phần 3
surveillance camera |
camera an ninh |
scissors |
cái kéo |
calculator |
máy tính bỏ túi |
tape |
băng dính |
masking tape |
băng keo trong |
packaging tape |
băng dính to |
carbon paper |
giấy than |
envelope |
phong thư |
clasp envelope |
phong thư lớn |
glue |
hồ dán, keo dán |
rubber band |
dây thun |
clock |
đồng hồ |
uniform |
đồng phục |
ID card |
thẻ nhân viên |
ID holder |
dây đeo thẻ |
office punch |
dụng cụ bấm lỗ giấy |
business card |
danh thiếp |
>>> Xem thêm: Từ vựng chủ đề công sở - Học tiếng Anh giao tiếp cơ bản
Trên đây là toàn bộ 60 từ vựng tiếng Anh giao tiếp văn phòng thông dụng nhất dành cho dân công sở. Bạn thấy đấy, hầu hết đều là những đồ vật hết sức quen thuộc ở văn phòng phải không nào? Để việc học từ vựng đạt hiệu quả cao, bạn có thể chia nhỏ ra, mỗi ngày học một ít. Chẳng hạn, hôm nay bạn học 10 từ, hôm sau bạn ôn lại 10 từ cũ và học thêm 10 từ mới, cứ thế cho đến hết. Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm một người bạn đồng hành để cùng nhau luyện tập tiếng Anh giao tiếp văn phòng mỗi ngày. Chúc các bạn học tiếng Anh thành công!